nhận thấy tiếng anh là gì

Để thông báo, nhắc nhở người nhận không bỏ sót phần này, bạn nên nói: - Please find attached… Xin lưu ý đến….đã được đính kèm trong email. - Attached you will find… Bạn sẽ tìm thấy…được đính kèm trong email này. - I am sending you…as an attachment. Tôi đã đính kèm… - Can you please sign and return the attached contract by next Friday? Tiếp nối chuyện mình thi IELTS, đây là chuyện mình học tiếng Anh và IELTS. Bài viết sẽ được chia làm hai phần, phần đầu nói về việc mình học tiếng Anh nói chung và phần hai là một số kinh nghiệm của mình trong việc học IELTS. Bằng cảm nhận của một người đàn ông từng trải, chú Hải không cho rằng Phú là loại người vô ơn, không hiểu chuyện như Cương nói. Ngược lại, chú Hải thấy Phú là một thanh niên có đầu óc, có sự lễ phép. Còn cải thiện nghe thì ok thui chứ không hẳn là 100% người nước ngoài nói bạn nghe được. Vì giọng nước ngoài có nhiều giọng như Anh- Anh, Anh- Mỹ, Anh- Úc. Duolingo có lợi là nó giúp bạn ôn từ vựng hiệu quả tại các bài test lặp lại nhắc bạn nhớ về nghĩa từ đó tốt Tôi đến gần, nói với anh ấy rằng tôi biết anh ấy là người như thế nào và hỏi tôi có thể giúp gì cho anh ấy. Tôi không nhớ nhiều sau đó, tôi nghĩ vì những gì đã xảy ra sáng nay. Dưới nhà, bố mẹ tôi đang khóc. Tôi đã cố gắng nói chuyện với họ nhưng họ phớt lờ Single Party Brandenburg An Der Havel. và hạnh phúc mà cuộc sống tôi nhận được chỉ đến từ hai hoặc ba trong số họ. and happiness brought into my life only came from two or three of those people. được đẩy tới cho tôi và tôi trở mình qua lại cho đến điểm tôi có thể chịu đựng được. put on me and I had turned around and come to a point where I could bear it. tại khi có sự ghen tuông xuất hiện, cũng không tồn tại khi có sự ràng buộc. love cannot exist when there is giờ đây, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, tôi nhận thấy rằng, các người vẫn còn suy tư trong lòng;Nephi 328 And now, my beloved brethren, I perceive that ye ponder still in your hearts; thì có thể mất nhiều thời gian, nhất là khi bạn có nhiều hồ. it can take a lot of time, especially when you have a lot of lakes. hoạt động đó thành công perceive that there isn't the quality of time energy to supportthat activity most tất nhiên là một người đàn ông hoàn toàn lý trí, nhưng tôi nhận thấy rằngtôi đã chọn một cuốn nhật ký màu xanh cho năm am of course an entirely rational man, but I notice thatI have chosen a blue diary for next year. lời khuyên này và xuất bản các bài viết khi họ thấy phù hợp. and publish articles when they see bây giờ nhìn lại[ sau khi] quay phim này, tôi nhận thấy rằng những phim này cung cấp năng lượng mà tôi cần.”.But looking back now[after] shooting this film, I realize that these films give me the energy boost I need.”.Tuy nhiên, sau một thời gian đủ lâu để trải nghiệm, tôi nhận thấy rằng nó chỉ có thể giúp bạn làm quen với các bài học cơ after a long enough time to experience, I realized that it could only help you get acquainted with the basic đã ở Việt Nam được khá lâu và tôi nhận thấy rằng một số doanh nghiệp Việt đang cố gắng tìm những đối tác tốt have been in Vietnam for a long time and I realize that some Vietnamese businesses are trying to find the best partners. và duyệt web bằng dữ liệu di động của mình since last week until now I notice thatI cannot anymore download and browse a web using my mobile tùy thuộc lẫn nhau về trí tuệ, tôi nhận thấy rằngtôi cần kết hợp những ý kiến tốt nhất của người khác với ý kiến của I am intellectually interdependent, I realize thatI need the best thinking of other people to join with my own. dần dần trên móng tay của các ngón tay khác, ngay cả trên các ngón chân day I notice that the same longitudinal stripes gradually appear on the nails of other fingers, even on the big toes. mà mình chẳng bao giờ nghĩ đến trước may not have thought of nhận thấy rằng ngân sách quảng cáo nhìn chung khác với ngân sách cơ bản của video quảng cáo- ngoại trừ các doanh nghiệp realize that the ad budget is different than the organic video marketing budget- except in small nhận thấy rằng mỗi khi người ta mua thứ gì, dù cho bản thân hay cho người khác, họ đều mua loại có chất lượng tốt have noticed that when you buy something, whether for yourself or others, you only buy the best quality. the condemned man a chance. Em không biết em có khiêm nhường hay không, nhưng em cảm thấy mình nhận ra chân lý trong mọi sự vật”.I don't know whether I am humble, but I know I see the truth in all things.".Em không biết em có khiêm nhường hay không, nhưng em cảm thấy mình nhận ra chân lý trong mọi sự vật”.I don't know if I'm humble, but I do know that I see the truth in all things.".Với sự kết hợp của sự lặp đi lặp lại vàtính mới mẻ này, mình thấy mình nhận ra mọi thứ và sau đó quên chúng và nhận thấy chúng một lần this combination of repetition and novelty, I find myself noticing things and then forgetting them and noticing them bạn đã từng có một vị khách ghé thăm bất ngờ,bạn có thể thấy mình nhận ra sự bất ổn trong nhà mà bạn đã không nhận thấy những khoảnh khắc trước you have ever had a guest drop in unexpectedly,Bạn có thể đã trả lời là có, nhưng khi bạn lướt qua móc treo của mình, bạn có thể thấy mình nhận ra rằng bạn không chắc chắn khi bạn kéo chiếc áo len đó ra lần probably answered yes, but as you flip through your hangers you might find yourself realizing you're not quite sure when you last pulled out that tôi là, có những buổi chiều khi tôi ở đó, ánh sáng chuyển thành màu hồng và có sương mù trong khôngkhí đứng trong đống gạch vụn, và tôi thấy mình nhận ra cả vẻ đẹp vốn có của thiên nhiên lẫn sự thật rằng thiên nhiên, cùng với thời gian, đang xóa mờ vết thương mean, there were afternoons I was down there, and the light goes pink and there's a mist in the air andyou're standing in the rubble, and I found myself recognizing both the inherent beauty of nature and the fact that nature, as time, is erasing this cảm thấy hoang mang vì“ kết quả” mà mình đang thấy nhưng lại chợt nhận ra rằng mình chẳng thể chạy đua với cảm xúc để đạt được kết quả feel bewildered by the“results” you are seeing but suddenly realize that you can't race with emotions to achieve that khi lang thang trên phố quen thuộc,cô thấy mình trong, cô nhận ra rằng cô đang bị truy đuổi bởi một ai wandering the unfamiliar town she finds herself in, she realizes that she is being chased by có thấy mình trong gương và nhận ra sự khác biệt về thể chất giữa ông và phần còn lại của gia đình ape thực sự đã thuộc nội dung những câu chuyệnkhi mình nghe đến lần thứ mười, nhưng mình thấy vui khi nhận ra những từ và mẫu mà mình đã không nhận thấy trước đây, hoặc mình đã essentially know thestories when I listen for the tenth time, but I find enjoyment in noticing words and patterns that I hadn't noticed before, or which I had already viện Montserrat lừng danh, anh nhận ra, thấy giật mình vì đã được chấp famed library of Montserrat, he realized, startled to have been thấy buồn và nhận ra mình đã phí hoài quá nhiều thời gian”, ông sat down and realized I would wasted enough time,” he làm tôi cảm thấy và nhận ra những điều tôi không nhận thấy trước made me see and realize things that I haven't tìm thấy thì anh nhận ra mình, vì lý do sâu thẳm nào đó, đã bỏ hết tiền lại chỗ thằng he found it he realized he had, for reasons hidden from himself, left all of his money with the bạn sẽ thấy như vậy nếu nhận ra mình đang hoạt động dưới một cái hộp you could be if you realizedyou were working under a nightclub. và thiếu tử tế đến mức felt devastated when he realized how inconsiderate and unkind he had có thể thấy Daisy nhận ra điều đó ngay khi nàng vừa thốt could see that Daisy realized it the instant she had said có một chốc lát mình cảm thấy vui khi nhận ra thời gian đã đổi khác, một thoáng mình nghĩ biết đâu má mình đã không bị was a moment I was excited, when I realized time was different, a moment when I thought maybe my mum hadn't got các Thánh vịnh, đặc biệt là Tv 51,có nhiều đoạn cho thấy con người nhận ra tội mình và tin tưởng được tha Psalms, especially Psalm 51,are full of episodes of the human person recognizing his fault and being confident that he is Seth Rogen đã viết trên Twitter hôm thứ hai 12/ 11,“ Cảm ơn Stan Leeđã làm cho những con người cảm thấy khác biệt nhận ra mình đặc biệt.”.As Seth Rogen wrote on Twitter on Monday,“Thank you StanLee for making people who feel different realize they are special.”.Như Seth Rogen đã viết trên Twitter hôm thứ hai 12/ 11,“ Cảm ơn Stan Leeđã làm cho những con người cảm thấy khác biệt nhận ra mình đặc biệt.”.Seth Rogan said on Twitter"Thank you StanLee for making people who feel different realize they are special.".Như Seth Rogen đã viết trên Twitter hôm thứ hai 12/ 11,“ Cảm ơn Stan Leeđã làm cho những con người cảm thấy khác biệt nhận ra mình đặc biệt.”.Actor Seth Rogen also said on Twitter“Thank you StanLee for making people who feel different realize they are special.”.Vì loãng xương thường là" im lặng" cho đến khi gãy xương xảy ra,Because osteoporosis often is"silent" until a fracture occurs,you may not notice you have this disease or realize you are at dành nhiều thời gian hơn để đáp ứng cho mục đích của mình, bạn sẽ nhận thấy mình dễ ra những quyết định trong cuộc sống hơn khi tự hỏi“ Cơ hội này có phù hợp với những đam mê, những hành động và cảm hứng của mình không?”.As you increase the amount of time spent fulfilling your life's purpose, you will notice it's easy to make decisions in life as you ask the question"Does this opportunity fit in with my passions, actions, and genius?".Khi tôi đứng lên để đi ra tôi nhận thấy mình đã cởi giày I got up to go I found I had taken off my nhìn thấy mình chắc bạn cũng không nhận ra nữa".So you probably wouldn't even recognize me if you saw me.". Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhận thấy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhận thấy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhận thấy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Sự chín muồi có thể nhận thấy rõ Ripeness, or maturity, is clearly discernible 2. Anh " Bám như đỉa " có thể nhận thấy ngay. Mr. Clingy would have noticed. 3. Bỗng dưng, họ nhận thấy mình mất nhiều tự do. They suddenly realize that they have lost much of their freedom. 4. Cuối cùng tôi nhận thấy là chúng đang chạy lồng. I finally realized that these were runaways. 5. Bác không nhận thấy đã gây cho cháu nhiều sức ép. I didn't realize how much pressure we put on you. 6. Tôi nhận thấy rằng mặt đất đầy cây cỏ xanh tươi. I noticed that the ground was full of greenery. 7. Nó nhận thấy một cái bàn nhỏ đầy những cây nến. She noticed a small table filled with candles. 8. Anh có nhận thấy gì khác lạ ở bệ phóng không? Did you notice anything strange about the launch chamber? 9. Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa? Huh? Picking up on all my heartfelt remorse? 10. Anh nhận thấy con lớn thêm từ tấm hình mà em gửi. I watch her grow in the pictures you send. 11. Họ không nhận thấy đó chỉ là bản dự thảo thôi sao? Don't they realize that this is a first draft? 12. Ngài có nhận thấy có ai ở khu vực hậu đài không? Did you notice anyone in the background? 13. Liếc trộm sang , tôi nhận thấy lưng của con bé rất thẳng . Stealing a glance , I noticed her back was ramrod-straight . 14. Tôi nhận thấy có hành vi khác lạ nơi cha mẹ tôi. I noticed different behavior on the part of my parents. 15. Như Sa-lô-môn nhận thấy, mỗi người có nỗi khổ riêng. 2 Chronicles 629 As Solomon acknowledged, each individual has his own unique affliction to endure. 16. Và người khác dễ nhận thấy nhân cách mới mà họ biểu lộ. And the new personality that they display is readily noted by others. 17. Nhiều người nhận thấy có nhiều khó khăn, nhất là thời ban đầu. Many found the work challenging, especially at first. 18. Thuyền trưởng Mike nhận thấy lũ dơi là một cơ hội thương mại. Captain Mike saw bats as a commercial opportunity. MIKE 19. Nhưng chúng tôi cũng tìm ra một số điều không dễ nhận thấy. But we also found some non- obvious things. 20. Cô có nhận thấy ông ấy có những hành vi bất thường không? Did you notice him acting in a bizarre fashion? 21. Hầu như không thể nhận thấy, họ bị lôi cuốn vào tội lỗi. Almost imperceptibly, they drift into sin. 22. Tên Thừa Tướng phải nhận thấy hắn ta đã biết hàng tuần trước. The Chancellor is aware he was infiltrated weeks ago. 23. Chắc chắn, nhiều đôi bạn và cặp vợ chồng cũng nhận thấy điều này. No doubt, the same is true in countless marriages and friendships. 24. Anh không nhận thấy vị trí của anh lố bịch đến thế nào sao? Don' t you realize how absurd your position is? 25. Hy vọng quý vị nhận thấy hòn đảo nhỏ của chúng tôi đáng yêu. I think you'll find our little island quite charming. 26. Dễ dàng nhận thấy tất cả mọi thứ bắt đầu từ khi nào mà. It's obvious when it all started. 27. Tuy nhiên, họ chỉ nhận thấy lá, cành và thân của thuyết vô thần. What they perceived, however, were simply the leaves, branches, and trunk of atheism. 28. Điều đầu tiên mà David nhận thấy đó là tội ác của loài người The first one that David saw was human evil. 29. Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo. The chair recognizes the senator from the sovereign system of Naboo. 30. Tại đây, cô nhận thấy đã đến lúc đi theo thiên hướng của mình. Now he has decided it is time to make his move. 31. Tôi nhận thấy mình cần đặt Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống I saw that I needed to put God’s Kingdom first in my life 32. Bạn nhận thấy rằng lớn hơn các khối lượng, các nhỏ hơn bán kính. You notice that the larger the mass, the smaller the radius. 33. Em nhận thấy rằng người chồng càng khó tính thì lại dễ mềm yếu. I find the more confined husbands become the more... tolerable. 34. Chúng tôi nhận thấy rằng keo ong là một chất tẩy trùng tự nhiên. We've found that propolis is a natural disinfectant. 35. Khi đó, bạn có thể nhận thấy sự giảm sút về số lần hiển thị. You might then notice a decrease in impressions. 36. Những người phụ trách chuyên mục của các tờ báo cũng nhận thấy như thế. Newspaper columnists have observed the same trend. 37. Josselin Beaumont, anh có nhận thấy sự liều lĩnh trong kế hoạch của anh không? Josselin Beaumont, are you aware of the recklessness of your plan? 38. Em nhận thấy có sự thay đổi trong loại xà bông anh dùng cao râu. As I detect that you've recently changed the brand of soap with which you shave. 39. Tại sao nhiều người không nhận thấy tình hình xã hội ngày càng tồi tệ? Why do many people not realize that things are getting worse? 40. Nó biết về nạn nhân mới đây, và nó thừa nhận thấy xác cô ấy. He knew about the last victim, and he admitted to getting off on seeing her dead. 41. Bố có nhận thấy hơi lạ thế nào không? Nói chuyện xuyên qua cánh cửa? Have you noticed how awkward it is, having this conversation through the door? 42. Nhưng vẫn có thể nhận thấy còn nhiều nguy cơ ẩn dưới bề mặt đó. But one does not have to be especially astute to see there are dangers that lurk beneath the surface. 43. Bà ấy nhận thấy sự thay đổi trong cuộc sống khó khăn của chúng ta. She finds the change in our life difficult. 44. Tôi nhận thấy rằng hạnh phúc trong hôn nhân dựa vào ân tứ hối cải. I have learned that happy marriages rely on the gift of repentance. 45. Ngài nhận thấy họ có lòng trong sạch và hết lòng tin kính Cha ngài. John 131 He saw in them pure hearts and whole-souled devotion to his Father. 46. Một biên tập viên khác nhận thấy cô "refreshingly down-to-earth" và "rất thân thiện". Another editor found her "refreshingly down-to-earth" and "very friendly". 47. Lúc bước vào nhà, tôi nhận thấy cái bàn trong nhà bếp đầy dẫy đồ ăn. When I entered the house, I noticed that the kitchen counter was stacked with groceries. 48. Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu. He noticed that despite his exhaustion, Saúl tried to encourage everyone who visited him. 49. Bạn có nhận thấy rõ bằng chứng về sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời không? Do you clearly discern the evidence of divine guidance? 50. Tôi gục đầu xuống và nhận thấy một chiếc giày của mình đã bị sút dây . With my head hanging down , I noticed that one of my shoes was untied . Bản dịch Ví dụ về cách dùng Chúng tôi nhận thấy bài nghiên cứu này đã đóng góp thêm các kiến thức học thuật về các vấn đề... We feel that our study enhances academic understanding of the factors… Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. ., nhưng đồng thời ta cũng nhận thấy... It is true that…, yet the fact remains that… Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh nhận ra Bản dịch của "nhận ra" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right nhận ra {động} EN volume_up recognize register mau chóng nhận ra điều gì {tính} có thể nhận ra rõ ràng {tính} Bản dịch VI nhìn nhận ra {động từ} VI mau chóng nhận ra điều gì {tính từ} mau chóng nhận ra điều gì từ khác tinh mắt VI có thể nhận ra rõ ràng {tính từ} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nhận ra" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội

nhận thấy tiếng anh là gì